Sắp đến 8.3, Học ngay tiếng Trung về 12 loài hoa!
- Thứ tư - 01/03/2017 08:30
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trong những ngày xuân và cũng nhân dịp 8/3 sắp tới, Hán ngữ Trác Việt xin giới thiệu tới các bạn tên 30 loài hoa phổ biến trong tiếng Trung.
Mùa xuân là mùa của những chồi non mơn mởn, mùa của trăm hoa đua nở khoe sắc thắm. Mỗi loài hoa đều tượng trưng cho một ý nghĩa đặc biệt nào đó, là nguồn cảm hứng bất tận cho thi ca.

1 | hoa mai | méi huā | 梅花 |
2 | Hoa bách hợp | bǎi hé huā | 百合花 |
3 | Hoa phù dung | fú sāng huā | 扶桑花 |
4 | Hoa hồng | méi guī huā | 玫瑰花 |
5 | Hoa cẩm chướng | kāng nǎi xīn | 康乃馨 |
6 | Hoa glayơn | táng chāng pú | 唐菖蒲 |
7 | Hoa dạ hương | yè lái xiāng | 夜来香 |
8 | Hoa anh đào | yīng huā | 樱花 |
9 | Hoa bồ công anh | pú gōng yīng | 蒲公英 |
10 | Hoa cúc | jú huā | 菊花 |
11 | Hoa cúc vạn thọ | wàn shòu jú | 万寿菊 |
12 | Hoa gạo | mù mián huā | 木棉花 |
13 | Hoa cát tường | jiē gěng huā | 桔梗花 |
14 | Hoa dã yên thảo | ǎi qiān niú | 矮牵牛 |
15 | Hoa sen | hé huā | 荷花 |
16 | Hoa cải | yóu cài huā | 油菜花 |
17 | Hoa mào gà | jī guàn huā | 鸡冠花 |
18 | Hoa súng | shuì lián | 睡莲 |
19 | Hoa đỗ quyên | dù juān huā | 杜鹃花 |
20 | Bông lau | máng huā | 芒花 |
21 | Hoa pang xê | hú dié huā | 蝴蝶花 |
22 | Hoa loa kèn | hǎi yù | 海芋 |
23 | Hoa bất tử | mài gēn jú | 麦根菊 |
24 | Hoa tuylip | yù jīn xiāng | 郁金香 |
25 | Hoa mẫu đơn | mǔ dān huā | 牡丹花 |
26 | Hoa nhài | mò lì huā | 茉莉花 |
27 | Hoa thạch thảo | bái kǒng què | 白孔雀 |
28 | Hoa anh túc | yú měi rén | 虞美人 |
29 | Hoa cảnh thiên | zhǎng shòu huā | 长寿花 |
30 | Hoa măng tây | xīn wén zhú | 辛文竹 |
Để đăng ký các khóa tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680 - 086 918 9218
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/